Từ điển Thiều Chửu
釁 - hấn
① Lấy máu muôn sinh bôi vào đồ thờ như chuông trống, v.v. ||② Lấy phấn sáp thơm xoa vào mình mẩy. ||③ Khe, kẽ. Như vô hấn khả thừa 無釁可乘 không có hia (khe, kẽ) gì có thể thừa cơ vào được. ||④ Ðộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釁 - hấn
Giết súc vật để lấy máu mà bôi. Một tục tế lễ thời cổ. Chẳng hạn Hấn chung ( giết súc vật tế thần linh rồi lấy máu thoa vào chuông ) — Thoa chất thơm lên mình cho thơm. Chẳng hạn Hấn dục ( đun nước thơm mà tắm ) — Chống đối, thù ghét. Chẳng hạn ta vẫn nói Gây hấn.


起釁 - khởi hấn ||